Thiết bị chuyển mạch Aruba JL684B IOn 1930 24G 4SFP+ 370W Switch
1. Tổng quan về Aruba JL684B IOn 1930 24G 4SFP+ 370W Switch
Aruba JL684B IOn 1930 24G 4SFP+ 370W Switch là một phần của dòng sản phẩm 1930 của Aruba, được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Thiết bị này cung cấp 24 cổng Gigabit Ethernet và 4 khe cắm SFP+ 10GbE, cho phép mở rộng linh hoạt và đảm bảo khả năng kết nối mạnh mẽ.
2. Hiệu suất cao và độ tin cậy
Aruba JL684B được trang bị bộ xử lý mạnh mẽ, đảm bảo hiệu suất cao trong việc xử lý lưu lượng mạng lớn. Với tốc độ truyền tải lên đến 10Gbps trên các khe cắm SFP+, thiết bị này giúp tối ưu hóa băng thông và giảm thiểu độ trễ. Với khả năng cung cấp điện lên đến 370W, thiết bị này có thể hỗ trợ nhiều thiết bị PoE (Power over Ethernet), giúp đơn giản hóa việc triển khai và quản lý mạng.
3. Tính năng bảo mật tiên tiến
Aruba JL684B IOn 1930 24G 4SFP+ 370W Switch được trang bị nhiều tính năng bảo mật tiên tiến như ACL (Access Control List), bảo vệ chống lại các cuộc tấn công DDoS, và hỗ trợ 802.1X để đảm bảo chỉ những thiết bị được xác thực mới có thể kết nối vào mạng. Những tính năng này giúp bảo vệ hệ thống mạng của bạn khỏi các mối đe dọa tiềm ẩn và đảm bảo an toàn thông tin.
4. Quản lý dễ dàng và linh hoạt
Aruba JL684B cung cấp giao diện quản lý dễ sử dụng thông qua web hoặc ứng dụng di động, giúp người dùng dễ dàng cấu hình và giám sát hệ thống mạng. Thiết bị này còn hỗ trợ Aruba Central, một nền tảng quản lý đám mây, cho phép quản lý tập trung các thiết bị mạng từ xa. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn nâng cao hiệu quả quản lý mạng.
5. Ứng dụng đa dạng
Với những tính năng và ưu điểm vượt trội, Aruba JL684B IOn 1930 24G 4SFP+ 370W Switch phù hợp cho nhiều loại hình doanh nghiệp và tổ chức. Từ các văn phòng nhỏ, trường học, bệnh viện đến các trung tâm dữ liệu vừa và nhỏ, thiết bị này đều đáp ứng tốt nhu cầu kết nối và quản lý mạng.
6. Tiết kiệm chi phí
Mặc dù được trang bị nhiều tính năng cao cấp, Aruba JL684B vẫn có mức giá hợp lý, phù hợp với ngân sách của các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Khả năng hỗ trợ PoE còn giúp giảm thiểu chi phí triển khai hạ tầng mạng bằng cách loại bỏ nhu cầu về nguồn điện riêng lẻ cho từng thiết bị.
DifferentiatorAdvanced, smart-managed, fixed-configuration Gigabit switches designed for small businesses. Easy-to-deploy, secure and affordable. The first switches with Instant On “anywhere, anytime” configuration and management. Using the Instant On mobile app or the cloud-based web portal, quickly setup, monitor and manage the 1930 switch. Can also choose to manage the device through the local web GUI. This model has 24 10/100/1000 RJ-45 and 4 SFP 1/10GbE ports. Provides 370 W Class 4 PoE power.
Specifications | Aruba Instant On 1930 24G Class4 PoE 4SFP/SFP+ 370W Switch (JL684B) | Aruba Instant On 1930 48G 4SFP/ SFP+ Switch (JL685A) | Aruba Instant On 1930 48G Class4 PoE 4SFP/SFP+ 370W Switch (JL686B) |
---|---|---|---|
I/O ports and slots | |||
| 24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 Class 4 PoE ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE- TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only 4 SFP+ 1/10GbE ports | 48 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE- T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only 4 SFP+ 1/10GbE ports | 48 RJ-45 autosensing 10/100/1000 Class 4 PoE ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE- TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only 4 SFP+ 1/10GbE ports |
Physical Characteristics | |||
Dimensions | 17.42(w) x 10.42(d) x 1.73(h) in (44.25 x 26.47 x 4.39 cm) (1U height) | 17.42(w) x 11.12(d) x 1.73(h) in (44.25 x 28.24 x 4.39 cm) (1U height) | 17.42(w) x 12.7(d) x 1.73(h) in (44.25 x 32.26 x 4.39 cm) (1U height) |
Weight | 8.10 lb (3.67kg) | 6.91 lb (3.13 kg) | 9.97 lb (4.52 kg) |
Processor and memory | |||
| ARM Cortex-A9 @ 800 MHz, 512 MB SDRAM, 256 MB flash; packet buffer: 1.5 MB | ARM Cortex-A9 @ 800 MHz, 512 MB SDRAM, 256 MB flash; packet buffer: 1.5 MB | ARM Cortex-A9 @ 800 MHz, 512 MB SDRAM, 256 MB flash; packet buffer: 1.5 MB |
Performance | |||
100 Mb Latency | < 4.7 uSec | < 4.5 uSec | < 4.5 uSec |
packet size | 64B | 64B | 64B |
1000 Mb Latency | <2.4 uSec | < 2.2 uSec | < 2.2 uSec |
packet size | 64B | 64B | 64B |
10000 Mb Latency | < 1.3 uSec | < 1.2 uSec | < 1.2 uSec |
packet size | 64B | 64B | 64B |
Throughput (Mpps) | 95.23 Mpps | 130.95 Mpps | 130.95 Mpps |
packet size | 64B | 64B | 64B |
switching capacity | 128 Gbps | 176 Gbps | 176 Gbps |
Routing Table size (# of static entries) | 32 static entries | 32 static entries | 32 entries |
MAC Address table size (# of entries) | 16,000 entries | 16,000 entries | 16,000 entries |
Reliability MTBF (years) | 71 | 114 | 57 |
Environment | |||
Operating temperature | 32°F to 104°F (0°C to 40°C) | 32°F to 104°F (0°C to 40°C) | 32°F to 104°F (0°C to 40°C) |
Operating relative humidity | 15% to 95% @ 104°F (40°C) | 15% to 95% @ 104°F (40°C) | 15% to 95% @ 104°F (40°C) |
Nonoperating/Storage temperature | -40°F to 158°F (-40°C to 70°C) | -40°F to 158°F (-40°C to 70°C) | -40°F to 158°F (-40°C to 70°C) |
Nonoperating/Storage relative humidity | 15% to 95% @ 140°F (60°C) | 15% to 95% @ 140°F (60°C) | 15% to 95% @ 140°F (60°C) |
Altitude | up to 10,000 ft (3 km) | up to 10,000 ft (3 km) | up to 10,000 ft (3 km) |
Acoustic | Pressure: 32.2 dBA Power: 58.5 dB | Power: 0 dB no fan | Pressure: 40.6 Power: 63.2 dB |
Specifications
| Aruba Instant On 1930 24G Class4 PoE 4SFP/SFP+ 370W Switch (JL684B) | Aruba Instant On 1930 48G 4SFP/ SFP+ Switch (JL685A) | Aruba Instant On 1930 48G Class4 PoE 4SFP/SFP+ 370W Switch (JL686B) |
---|---|---|---|
Electrical Characteristics | |||
Frequency | 50/60 Hz | 50/60 Hz | 50/60 Hz |
AC voltage | 100 - 127 / 200 - 240 VAC | 100 - 127 / 200 - 240 VAC | 100 - 127 / 200 - 240 VAC |
Current | 4.8/2.4 A | .8/.5 A | 5/2.5 A |
Maximum power rating | 439.0 W | 36.9 W | 460.0 W |
Idle power | 20.9 W | 16.8 W | 34.5 W |